CÁC DỰ ÁN ĐÃ và đang THƯC HIỆN
TT Tên công trình Quy mô Giá trị (tr.đồng) Chủ đầu tư Đã hoàn thành Đang thực hiện
Năm 2019
1 Sửa chữa hư hỏng các vị trí thuộc tỉnh Đồng Nai và tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2019, hạng mục: Sửa chữa định kỳ lần 1 Quốc lộ 51 (trung tu) Cầu đường bộ, cấp III 34.693 Công ty Cổ phần Phát triển đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu   x
Năm 2018
1 QL, BDTX đường và cầu ≤ 300m các tuyến Quốc lộ 1, tỉnh Long An, Tiền Giang; Quốc lộ 50, tỉnh Tiền Giang; Quốc lộ 30 tỉnh Đồng Tháp; Quốc lộ 60 tỉnh Tiền Giang; Đường Hồ Chí Minh tỉnh Đồng Tháp Quản lý bảo dưỡng thường xuyên 41.830 Cục quản lý đường bộ IV  x
 2 Quản lý, bảo dưỡng cầu >300m các tuyến Quốc lộ 1(Km2100+000 ÷ Km2107+742) tỉnh Hậu Giang; Quốc lộ 1 (Km2232+850 ÷ Km2301+610) tỉnh Cà Mau; Quốc lộ 61 (Km0 – Km96+292), tỉnh Hậu Giang, tỉnh Kiên Giang; Quốc lộ 61B (Km15+640 ÷ Km43+415), tỉnh Sóc Trăng; Quốc lộ 61C (Km0 ÷ Km10+200), Thành Phố Cần Cần Thơ; Quốc lộ 91 (Km7 ÷ Km45+118); tuyến tránh Thốt Nốt, (Km39 ÷ Km45+189, Km51+140 ÷ Km41+271), Thành Phố Cần Thơ và tỉnh An Giang; Quốc lộ Nam Sông Hậu (Km0 – Km147+286), Thành Phố Cần Thơ và tỉnh Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu; Tuyến Quản lộ Phụng Hiệp (Km0 ÷ Km111+740) tỉnh Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau; Quốc lộ hành lang ven biển phía Nam (Km10 – Km116+555) tỉnh Cà Mau, Kiên Giang từ năm 2018 ÷ 2020 Quản lý bảo dưỡng thường xuyên 17.755 Cục quản lý đường bộ IV  x
 3 Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu > 300m các tuyến QL.1 (Km1924+814 – Km1987+360, Km2014 – Km2025+113), tỉnh Long An, Tiền Giang; QL.1K (Km0 – Km6+097: cầu Hóa An cũ, cầu Hóa An mới và đường dẫn vào cầu), tỉnh Đồng Nai; cầu La Ngà Km35+707, QL.20, tỉnh Đồng Nai; QL.22 (Km30+250 – Km58+250) tỉnh Tây Ninh; cầu Phong Mỹ, Km47+316, QL.30 tỉnh Đồng Tháp; QL.50 (Km36+300 – Km88+626) tỉnh Tiền Giang; QL.53 (Km0 – Km7+860, Km8+745 – Km11+288, Km56+000 – Km137+247, Km148 – Km166+858, Km0 – Km4+158 (QL.53 nối dài) tỉnh Vĩnh Long, Trà Vinh; Quốc lộ 54 (Km0 – Km148+024) tỉnh Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh; Quốc lộ N2 (Km5+018 – Km101+902) tỉnh Long An, Đồng Tháp năm 2018 – 2020 Quản lý bảo dưỡng thường xuyên 14.080 Cục quản lý đường bộ IV  x
 4 Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường và cầu ≤ 300m các tuyến Quốc lộ 20 (Km75+600 ÷ Km76+700; Km79+800 ÷ Km98+000; Km108+458 ÷ Km123+105; Km154+400 ÷ Km172; Km176+500 ÷ Km202+134; Km206 ÷ Km219+100; Km234+000 ÷ Km268+000) tỉnh Lâm Đồng; Quốc lộ 28 (Km2+595 ÷ Km137+186) tỉnh Bình Thuận, Lâm Đồng (giai đoạn 2018 – 2020) Quản lý bảo dưỡng thường xuyên 22.857 Cục quản lý đường bộ IV  x
 5 Sửa chữa thường xuyên các đường tỉnh trên địa phận tỉnh Lâm Đồng (từ tháng 7/2018 – 2020). Quản lý bảo dưỡng thường xuyên 40.123 Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng  x
 6 Quản lý, vận hành khai thác và bảo trì đường quốc lộ 51 đoạn km0+900÷km37+402 từ ngày 15/10/2018 đến hết ngày 31/01/2020 thuộc Dự án BOT Đầu tư xây dựng mở rộng Quốc lộ 51. Quản lý bảo dưỡng thường xuyên 6.432 Công ty Cổ phần Phát triển đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu  x
  Quản lý, vận hành khai thác và bảo trì đường quốc lộ 51 đoạn km37+402÷km73+600 từ ngày 15/10/2018 đến hết ngày 31/01/2020 thuộc Dự án BOT Đầu tư xây dựng mở rộng Quốc lộ 51 Quản lý bảo dưỡng thường xuyên 5.072 Công ty Cổ phần Phát triển đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu  x
 7 Gia cố lề, sửa chữa cục bộ thảm bê tông nhựa toàn diện mặt đường đoạn Km51+100-Km52+700, Km53+100-Km53+650, Quốc lộ 54, tỉnh Vĩnh Long Cầu đường bộ, cấp III 11.010 Cục quản lý đường bộ IV x  
 8 Sửa chữa khắc phục bão lũ bước 2 đoạn Km41+100 – Km44+100, Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng Cầu đường bộ, cấp III 12.179 Cục quản lý đường bộ IV x  
 9 Sửa chữa khắc phục bão lũ bước 2 trên Quốc lộ Nam Sông Hậu đoạn Km14+150 – Km17+150, tỉnh Hậu Giang Cầu đường bộ, cấp III 9.395 Cục quản lý đường bộ IV x  
 10 Thi công sửa chữa mặt đường ĐT844 đoạn từ An Long đến thị trấn Tràm Chim (Km0+000-Km17+872) (kể cả chi phí hạng mục chung) Cầu đường bộ, cấp III 57.412 Ban QLDA xây dựng CTGT Đồng Tháp x  
 11 Mở rộng nút giao và đường kết nối ĐT 845 với tuyến N2 Cầu đường bộ, cấp III 11.311 Ban QLDA xây dựng CTGT Đồng Tháp x  
 12 Mở rộng mặt đường ĐT 845 đoạn Mỹ An – Trường Xuân Cầu đường bộ, cấp III 45.670 Ban QLDA xây dựng CTGT Đồng Tháp x  
 13 Sửa chữa hư hỏng một số vị trí đoạn Km0+900 – Km24+000 trong năm 2018, hạng mục Sửa chữa định kỳ lần 1 Quốc lộ 51 (trung tu) Cầu đường bộ, cấp III 16.502 Công ty Cổ phần Phát triển đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu x  
 14 Sửa chữa hư hỏng một số vị trí đoạn Km24+000 – Km73+600 trong năm 2018, hạng mục Sửa chữa định kỳ lần 1 Quốc lộ 51 (trung tu) Cầu đường bộ, cấp III 21.487 Công ty Cổ phần Phát triển đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu x  
 15 Xử lý điểm đen đường ĐT.725 (Đoạn Km13-Km14) thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm Cầu đường bộ, cấp III 2.593 Ban Quản lý bảo trì đường bộ x
Năm 2017
1 Sửa chữa mặt đường và vuốt dốc các cầu, cống đoạn Km2061 – 2076+872, Quốc lộ 1, tỉnh Vĩnh Long và Tp. Cần Thơ Cầu đường bộ, cấp III 6.839 Cục quản lý đường bộ IV x  
2 Sửa chữa nền mặt đường và xây dựng hệ thống thoát nước dọc đoạn Km86+754-Km91+100; Km92+100-Km94+050, Quốc lộ 30, tỉnh Đồng Tháp Cầu đường bộ, cấp III 19.477 Cục quản lý đường bộ IV x  
3 Gia cố lề mở rộng mặt đường Km47+700-Km55+200, Quốc lộ 30, tỉnh Đồng Tháp Cầu đường bộ, cấp III 4.511 Cục quản lý đường bộ IV x  
4 Sửa chữa cục bộ, thảm BTN mặt đường tại khu vực nút giao Km13+300 và  Km16+500, Quốc lộ 50, tỉnh Long An Cầu đường bộ, cấp III 1.676 Cục quản lý đường bộ IV x  
5 Sửa chữa cục bộ, thảm BTN toàn diện mặt đường đoạn Km0-Km0+082, Km1+715-Km3+500 Quốc lộ 60, tỉnh Tiền Giang Cầu đường bộ, cấp III 13.058 Cục quản lý đường bộ IV x  
Năm 2016
1 Bổ sung, sửa chữa, khôi phục hệ thống thoát nước dọc từng đoạn Km1965 – Km1969 (T,P), Km1971 + 500 – Km1978+500, Km 2015 + 500 – Km2017 + 500 (P), Km2024 + 000 – Km2024 + 600, Quốc lộ 1, tỉnh Tiền Giang Cầu đường bộ, cấp III 5.954 Cục quản lý đường bộ IV  x  
2 Sửa chữa cục bộ, cải tạo mặt đường (đường + thoát nước) tuyến đường Xuân Bắc – Thanh Sơn đoạn từ Km 19+330 đến Km 28+850 (cầu số 2) (đoạn từ Bến phà 107 đến ranh giới hyện Vĩnh Cửu Cầu đường bộ, cấp III 27.582 Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai  x  
3 Thảm BTNN mặt đường từ Km0 – Km3 + 500, Quốc lộ 60, tỉnh Tiền Giang Cầu đường bộ, cấp III 5.980 Cục quản lý đường bộ IV  x  
4 Xây dựng hệ thống thoát nước dọc Km40+000 – Km40+220(T,P), Km43+100 – Km43+500(P), Km61+400 – Km61+600 (T,P), Km69+200 – Km69+500 (T,P), Km78+800 – Km79+030 (T,P), Km83+950 – Km84+200(T,P), quốc lộ 30, tỉnh Đồng Tháp Cầu đường bộ, cấp III 6.459 Cục quản lý đường bộ IV  x  
5 Sửa chữa cục bộ, thảm bê tông nhựa mặt đường km1924+815 – km1932; km1967 – km1973; km2016 – km2019, Quốc lộ 1, tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang Cầu đường bộ, cấp III 25.046 Cục quản lý đường bộ IV  x  
Năm 2015
1 Gói thầu số 9: Thi công xây dựng đoạn km14+410.16- km23+767.36 thuộc dự án cải tạo nâng cấp QL 54 (giai đoạn II), tỉnh Đồng Tháp Cầu đường bộ, cấp III 50,319 Ban QLDA xây dựng CTGT Đồng Tháp x  
2 Gói thầu số 8: Thi công xây dựng đoạn km7+753.73 – km14+410.16 thuộc dự án cải tạo nâng cấp QL 54 (giai đoạn II), tỉnh Đồng Tháp Cầu đường bộ, cấp III 35,738 Ban QLDA xây dựng CTGT Đồng Tháp x  
3 Gói thầu số 23: Thảm bê tông nhựa mặt đường giai đoạn 2 đoạn km71+275 – km 74+400 (bao gồm TKBVTC) thuộc dự án đầu tư nâng cấp QL 50 đoạn từ thị xã Gò Công đến thành phố Mỹ Tho (km47+334 – km 88+665), tỉnh Tiền Giang Cầu đường bộ, cấp III 17,766 Ban QLDA 7 x  
4 Gói thầu CT-PW 2.10 Đường nối khu hành chính quận Bình Thủy với đường Võ Văn Kiệt (đường Mậu Thận – Sân bay) Cầu đường bộ, cấp III 18,154 Ban QLDA Đầu tư xây dựng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức, thành phố Cần Thơ x  
5 Quản lý bảo dưỡng thường xuyên các đoạn tuyến Km1924+814 – Km 2025+113, QL1 Long An, Tiền Giang Quản lý bảo dưỡng thường xuyên 9,398 Cục quản lý đường bộ IV x  
6 Quản lý bảo dưỡng thường xuyên các đoạn tuyến Km0+000 – Km119+649 QL 30 , Tiền Giang Đồng Tháp Quản lý bảo dưỡng thường xuyên 6.190 Cục quản lý đường bộ IV x  
7 Sửa chữa mặt đường và xây dựng HTTN dọc đoạn km2032+025-km2042+150 QL1(cũ), tỉnh Vĩnh Long Cầu đường bộ, cấp III 23.261 Cục quản lý đường bộ IV x  
8 Bổ sung, sửa chữa, khôi phục hệ thống thoát nước dọc cục bộ để cải thiện thoát nước mặt đường một số đoạn Km1925+150-Km1978+530, Quốc lộ 1 Cầu đường bộ, cấp III 24.412 Cục quản lý đường bộ IV x  
Năm 2014
1 Khôi phục hệ thống thoát nước Km1924+845-Km1925 (phải tuyến); Km1929+657-Km1930+200 (trái tuyến); Km1932+080-Km1932+600 (phải tuyến); Km1940+764-Km1941+400 (trái tuyến); Km1941+926-Km1942+129 (phải tuyến)  Quốc lộ 1, tỉnh Long An Cầu đường bộ, cấp III 5.015 Cục quản lý đường bộ IV x  
2 Rãnh thoát nước Km70+650-Km74+745, QL50, tỉnh Tiền Giang Cầu đường bộ, cấp III 5.891 Cục quản lý đường bộ IV x  
3 Gói thầu 22: Thảm BTNMĐ giai đoạn 2 (Đoạn Km47+334–Km71+275 & đoạn Km74+400-Km80+916) (Bao gồm BVTC)-DA đầu tư nâng cấp QL50-Tiền Giang. Cầu đường bộ, cấp II 253,516 Ban QLDA 7 x
Năm 2013
1 Thi công xây dựng công trình: Dự án xây dựng Quốc lộ 3 mới đoạn Hà Nội-Thái Nguyên, gói thầu PK2: Xây dựng đoạn Sóc Sơn-Thái Nguyên, Km26+900-Km61+313. Hạng mục: toàn bộ các hạng muc phần Cienco8 tại Nút giao Yên Bình Công trình GT 88,992 Tổng Công ty  XD CTGT 8 X
2 Bổ sung điều chỉnh, thay thế hệ thống báo hiệu đường bộ – An toàn giao thông đoạn Km2169+041-Km2232+850, QL1, tỉnh Bạc Liêu Công trình GT 7,494 Ban điều hành các dự án phía Nam-Tổng Cty XDCTGT8 X
3 Cải tạo nút giao để đảm bảo ATGT tại ngã ba Cái Tắc (giao giữa QL.1 và QL.61), quốc lộ 1, tỉnh Hậu Giang Công trình GT 1,966 Khu quản lý đường bộ VII X
4 Cải tạo nút giao để đảm bảo ATGT tại ngã ba Vĩnh Tường (giao giữa QL.61 và QL.61B), quốc lộ 61, tỉnh Hậu Giang Công trình GT 2,398 Khu quản lý đường bộ VII X
5 Gia cố lề và lắp đặt dải phân cách KM48+900-Km56+950, QL22, tỉnh Tây Ninh Công trình GT 11,000 Khu quản lý đường bộ VII X
6 Thi công một số hạng mục thuộc công trình:Khôi phục hệ thống thoát nước dọc QL1, tỉnh Long An Công trình GT 8,800 Khu quản lý đường bộ VII X
7 Đường Lê Quang Định từ đường 30-4 đến đường Bình Giã, thành phố Vũng Tàu (giai đoạn 1) Công trình GT 39,835 Ban QLDA ĐTXD TP. Vũng Tàu X
8 Sửa chữa thảm bê tông nhựa mặt đường đoạn Km112+800-Km114+629, Quốc lộ 63, tỉnh Cà Mau Công trình GT 10,400 Khu quản lý đường bộ VII X
9 Thi công hạng mục: Sân đường nội bộ, cây xanh thuộc công trình Trung tâm văn hóa huyện Đất Đỏ Công trình GT 15,000 Công ty TNHH Đông Nam X
10 Sửa chữa gia cố lề đoạn Km2249+650 – Km2253+223, Quốc lộ 1, tỉnh Cà Mau Công trình GT 11,030 Khu quản lý đường bộ VII X
11 Dự án Đường Quốc lộ 3 mới Hà Nội – Thái Nguyên (Gói thầu PK2) Đoạn phát sinh thêm km60+470 – km 61+313 Công trình GT 2,257 Tổng Công ty  XD CTGT 8 X
12 Dự án Đường Quốc lộ 3 mới Hà Nội – Thái Nguyên (Gói thầu PK2) Đoạn phát sinh thêm km54 – km 56 Công trình GT 15,000 Tổng Công ty  XD CTGT 8 X
13 Dự án Đường Quốc lộ 3 mới Hà Nội – Thái Nguyên (Gói thầu PK2 phần: Đường đầu cầu số 10 Công trình GT 448 Tổng Công ty  XD CTGT 8 X
Năm 2012
1 Dự án đường nối từ sân bay Nội Bài đến cầu Nhật Tân, gói thầu số 2: Xây dựng tuyến và các công trình trên tuyến đoạn Km1+539,48 đến Km3+943 Công trình GT 81,229 Tổng Cty XD CTGT 8 X
2 Gói thầu số 10: (xây lắp: San nền, kè chắn đất, hạ tầng kỹ thuật) thuộc dự án: Trung tâm văn hóa huyện Đất Đỏ Công trình GT 35,368 Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ X
3 Thi công xây dựng Gói thầu số 01 (xây lắp) công trình: Xây dựng mới cầu Long Tân trên tuyến tỉnh lộ 25A (DDT) huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai Công trình GT 21,976 Khu quản lý đường bộ đường thủy Đồng Nai X
4 Sửa chữa Cầu Tân An (cũ) Km1947+182 Quốc lộ 1 Tỉnh Long An Công trình GT 1,425 Khu quản lý đường bộ VII X
5 Thi công xây dựng công trình+Đảm bảo an toàn giao thông Công trình Sửa chữa cầu Sư Son Km2220+457 Quốc lộ 1, Tỉnh Bạc Liêu Công trình GT 2,055 Khu quản lý đường bộ VII X
Năm 2011
1 Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường Km1731-Km1734+200 – Quốc lộ 1 – Bình Thuận. Hạng mục: Xử  lý khắc phục sự cố các đoạn Km1731+700-Km1731+816, Km1731+1000-Km1732+260, Km1733+140-Km1733+240, Km1733+240-Km1733+280, Km1733+840-Km1733+924 Công trình GT 744 Khu quản lý đường bộ VII X
2 Thi công san lấp mặt bằng (Gói số 13) thuộc dự án Bệnh viện đa khoa thành phố Vũng Tàu tỉnh BR-VT San nền 21,055 Ban QLDA Sở Xây dựng BR-VT X
3 Sửa chữa hư hỏng cục bộ mặt đường Km1924+815-Km1941+000 – Quốc lộ 1 – Tỉnh Long An Công trình GT 9,588 Khu quản lý đường bộ VII X
4 Sửa chữa mặt đường Km1954+000-Km1964+000 – Quốc lộ 1 – Tỉnh Tiền Giang Công trình GT 75,315 Khu quản lý đường bộ VII X
5 Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường Km1731+00-Km1734+200, Quốc Lộ 1, Tỉnh Bình Thuận Công trình GT 10,331 Khu quản lý đường bộ VII X
6 Dự án Hạ tầng kỹ thuật và cảnh quan thuộc trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh BR-VT (gói thầu số 9b) Hạ tầng kỹ thuật 80,381 BQLDA sở XD tỉnh BR-VT X
7 Thi công xây dựng gói thầu số 1 (xây lắp) thuộc công trình: Xây dựng cầu Phước Lý tại Km3+807,5 trên tỉnh lộ 25A(ĐT 769) Cầu đường bộ, cấp III 15,433 Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai X
Năm 2010
1 Gói thầu xây dựng Cầu tại vị trí cống Bình Sơn trên ĐT769 (km22+800), huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Cầu đường bộ – Cấp IV 4,784 Ban QLDA Cầu đường bộ, đường thủy tỉnh Đồng Nai X
2 Dự án Đường Quốc lộ 3 mới Hà Nội – Thái Nguyên thi công nền đường đến đỉnh Base và hệ thống thoát nước đoạn Km44+00-:-Km48+00 + Hàng rào, bó vỉa đảm bảo an toàn giao thông của dự án đoạn Km44+00-:-Km56+00 (Gói thầu PK2) Đường quốc lộ – Cấp II 70,972 Ban QLDA II X
3 Dự án Đường Quốc lộ 3 mới Hà Nội – Thái Nguyên (Gói thầu PK2) Thảm bê tông nhựa đoạn Km44+00-Km56+000 Đường quốc lộ – Cấp II 80,000 Ban QLDA II X
4 Dự án Đường Quốc lộ 3 mới Hà Nội – Thái Nguyên (Gói thầu PK1C) Thi công phần mặt đường đoạn Km22+864-:-Km23+600 và Km24+200-:-Km25+243 Đường quốc lộ – Cấp II 16,145 Ban QLDA II X
5 Dự án đầu tư nâng cấp Quốc lộ 14 đoạn phía Bắc thành phố Buôn Mê Thuột – tỉnh Đăk Lăk Đường quốc lộ – Cấp II 21,000 Ban QLDA đường Hồ Chí Minh X
6 Dự án đầu tư xây dựng mở rộng QL51 Biên Hòa – Vũng Tàu( Gói thầu XL51-10: Thi công phần tuyến và hệ thống thoát nước đoạn Km47+000: Km51+717) Đường quốc lộ – Cấp II 57,618 Công ty cổ phần phát triển đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu X
7 Gói thầu số 3: Xây lắp đoạn từ Km96+300 đến Km110+00 thuộc công trình nâng cấp, cải tạo quốc lộ 55 nối dài, đoạn Km96+300-Km205+140, Tỉnh Bình Thuận; Phân đoạn Km96+300-Km158+500 và Km186+868-Km205+140 Đường quốc lộ – Cấp II 117,313 Ban QLDA Quốc lộ 55 X
8 Dự án xây dựng đường cao tốc TPHCM Long Thành – Dầu Giây (Gói thầu số 2 Km11+00-:-Km14+100) Đường cao tốc 56,392 Công ty phát triển đường cao tốc Việt Nam (VEC) X
9 Dự án thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội – Dự án II (gói thầu  số 5.2 – Cải tạo đường công vụ bờ phải sông Tô Lịch đoạn từ Hoàng Quốc Việt đến đường 70B và di chuyển hạ ngầm các công trình điện, nước, thông tin) Công trình GT – Cấp II 24,298 Ban QLDA thoát nước Hà Nội X
10 Gói thầu Xây lắp nền đường thuộc dự án Đường liên cảng Cái mép – Thị Vải, đoạn 6 từ Km14+424,98 – Km 15+561,31) Công trình giao thông – Cấp II 52,969 Ban QLDA đường Liên cảng Cái Mép –  Thị Vải X
11 Gói thầu số 4: Hạ tầng kỹ thuật – thuộc dự án: Nhà máy sản xuất công ty An Thành Hạ tầng nhà máy – KCN 17,547 Công ty CP Giầy An Lạc X
12 Gói thầu số 5:Nhà văn phòng – thuộc dự án Nhà máy sản xuất công ty An Thành CT dân dụng 6,646 Công ty CP Giầy An Lạc X
13 Hạ tầng nhà máy Bunge Việt Nam Hạ tầng nhà máy – KCN 28,125 Công ty Bunge Việt Nam X  
14 Đường Nguyễn Văn Hưởng, phường Long Tâm, Thị xã Bà Rịa Công trình giao thông – Cấp III 16,153 Ban quản lý dự án ĐTXD thị xã Bà Rịa, tỉnh BR-VT X
15 Gói thầu số 43: KC12 kênh chính từ K19+750 đến K22+100 thuộc kênh chính đoạn 2, phân đoạn từ (K17+120 đến K27+705) công trình Hồ chứa nước sông Ray – tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu) Công trình thủy lợi 41,575 Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu X
Năm 2009
1 Nâng cấp đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân (gói thầu số 3: Km4+500 – Km9+00) CT Giao thông – Cấp III 10,607 Sở Giao thông vân tải tình BR – VT X
2 Trường PTTH  Liên xã Bông Trang – Bưng Riềng – Bình Châu CT dân dụng – Cấp III 7,500 Ban QLDA ĐTXD H.Xuyên Mộc, tỉnh BR-VT X
3 Trường tiểu học Trần Quang Diệu, huyện châu đức tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu CT dân dụng – Cấp III 16,163 Ban QLDA ĐTXD H.Châu Đức, tỉnh BR-VT
4 Xử lý nền đất yếu và xây lắp nền đường vào nhà máy đóng tàu Ba Son (Km 0+00 – KM2+101,78) CT Giao thông – Cấp II 98,737 Ban quản lý các KCN Bà Rịa – Vũng Tàu X
5 Dự án thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội – Dự án II (gói thầu  số 7 – Cải tạo Hồ Định Công và Linh Đàm) CT Thoát nước 21,035 Ban QLDA Thoát nước Hà Nội X
6 Dự án đường Hồ Chí Minh đoạn Chơn Thành – Đức Hòa (KM40+875-Km45+00 bao gồm cả Cầu Rạch Suối và TKBVTC trừ phạm vi cầu Thanh An) CT Giao thông – Cấp III 47,862 Ban QLDA đường Hồ Chí Minh X
Năm 2008
1 Xây dựng hàng rào bảo vệ quanh nhà máy thép cán nguội của công ty TNHH POSCO -Việt Nam, huyện Tân Thành. XD Dân Dụng 5,520 Cty TNHH POSCO-ViệtNam X
2 San lấp mặt bằng của c.ty TNHH CS Wind Tower, huyện Tân Thành. Hạ tầng KT 3,191 Cty TNHH CS WindTower X
3 Hoàn thiện hàng rào loại 1 tại công trình Quatron Steel Factory – KCN Mỹ Xuân B1, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Hạ tầng KT 1,246 Cty CP Xây lắp Thương Mại 2 X
4 Xây lắp và thiết bị trụ sở làm việc công ty TNHH Thành Nam Hạ tầng KT 14,500 Ông Nguyễn Mạnh Trường X
5 Đường nội bộ nhà máy của công ty TNHH CS Wind Tower tại KCN Phú Mỹ I, huyện Tân Thành Hạ tầng KT 1,333 Công ty TNHH CS Wind Tower X
6 Đường nội bộ phần 2 nhà máy của công ty TNHH CS Wind Tower tại KCN Phú Mỹ I, huyện Tân Thành Hạ tầng KT 2,309 Công ty TNHH CS Wind Tower X
7 Nhà bảo vệ, bể tự hoại cho công trình nhà máy của công ty TNHH CS Industries tại KCN Phú Mỹ I, huyện Tân Thành Hạ tầng KT 607 Công ty TNHH Xây dựng DAEMIN Việt Nam X
8 Hạng mục công việc hàng rào bảo vệ bao quanh công trình nhà máy của công ty TNHH HALLA Việt Nam tại Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1, huyện Tân Thành, BR -VT Hạ tầng KT 3,092 Công ty Cheong Woon Vina X
9 Dọn, san ủi mặt bằng, đắp đất chọn lọc nền nhà máy, thi công đưòng, bãi, kho chứa hàng, xưởng cơ khí tại KCN Đông Xuyên Hạ tầng KT 296 Công ty TNHH Nam Phương Xanh X
10 Đường nội bộ, sân bãi, đường cống thoát nước và mương thoát nước cho nhà máy CS  Industries tại KCN Phú Mỹ I, huyện Tân Thành Hạ tầng KT 13,110 Công ty TNHH Xây dựng DAEMIN Việt Nam X
11 Hàng rào hở, hàng rào đặc, cổng, nhà bảo vệ, san lấp ao, nền bãi, hệ thống nước mưa, mương thoát nước cho nhà máy của công ty TNHH CS Windtower tại KCN Phú Mỹ I, huyện Tân Thành Hạ tầng KT 10,580 Công ty TNHH CS Wind Tower X
12 Thiết kế và xây dựng hàng rào, nhà bảo vệ, cổng cho công ty TNHH Đóng tàu và Cơ khí Hàng hải Sài Gòn tại KCN Đông Xuyên, Tp Vũng Tàu, tỉnh BR-VT. Hạ tầng KT 913 Công ty TNHH Đóng tàu và Cơ khí Hàng hải Sài Gòn X
Năm 2007
1 San lấp lô đất giới hạn bởi đường D3, D4 & N2, N3 San lấp 8,776 Công ty PT Quốc tế FORMOSA X
2 Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 mở rộng Đường giao thơng cấp III 12,223 Ban QL các KCN tỉnh BR-VT X
3 Đường NB11 Tiến Hùng – KCN Mỹ Xuân B1-Tiến Hùng Đường giao thơng cấp III 23,600 C.ty TNHH TM&DV Tiến Hùng X
4 Hạ tầng kỹ thuật nhà máy SX VLXD Hoa Sen Hạ tầng KT 9,979 Công ty CP SX VLXD Hoa Sen X
5 Xây dựng hàng rào bảo vệ quanh nhà máy VLXD Hoa Sen Hạ tầng KT 1,200 Công ty CP SX VLXD Hoa Sen X
6 Trung tâm thương mại huyện Tân Thành Hạ tầng KT 660 C.ty CP xây lắp tỉnh BR-VT X
7 Đường tạm công trình nhà máy C.ty TNHH CS Industries Hạ tầng KT 257 C.ty TNHH CS Industries X
8 Xây lắp Nhà máy bê tông Hồng Hà Hạ tầng KT 604 C.ty CP Hồng Hà – BR- VT X
9 Thi công Hệ thống thoát nước đường 2B – Mỹ Xuân Hạ tầng KT 1,171 Công ty PT Quốc tế FORMOSA X
Năm 2006
1 Đường GTNT P.vụ ĐBDT Xã Châu Pha-Hắc Dịch-H.TT Đá dăm láng nhựa 3,426 Ban QLDA TT Cụm Xã Hắc Dịch, Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
2 Cầu Thị Vải-Mỹ Thạnh – xã Mỹ Xuân – h.TThành Cầu đường bộ – Cấp IV 3,578 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
3 San nền ô số 11 mảnh 3 – KCN Phú Mỹ 1 San lấp 18,262 C.ty ĐT&KT HT KCN P.Mỹ I, tỉnh BR-VT X
4 Cấp nước tổng thể- Khu đô thị mới Phú Mỹ Cấp Nước 3,272 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
5 Trường TH Đinh Tiên Hoàng-H.Châu Đức XD Dân Dụng 11,312 Ban QLDA Huyện Châu Đức, tỉnh BR-VT X
6 Đường công vụ vào khu đất dự án kho xăng dầu tại KCN Cái Mép, h.Tân Thành San lấp 1,749 Công ty CP dầu khí Vũng Tàu, tỉnh BR-VT X
7 Đường 2B Mỹ Xuân – KCN Mỹ Xuân A2 KCN-Bê tông nhựa 4,650 C.Ty CP ĐT&Phát triển IDICO X
8 Trường THCS An Nhưt xã An Nhứt huyện Long Điền XD Dân Dụng 2,730 Ban QLDA huyện Long Điền, tỉnh BR-VT X
Năm 2005
1 Đường Số 3 từ TD 30 + 154, KCN Phú Mỹ 1 Đường giao thông cấp III 2,458 C.ty ĐT&KT HT KCN P.Mỹ I, Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
2 Đường Số 10 từ TD22-TD25, KCN Phú Mỹ 1 Đường giao thơng cấp III 17,529 C.ty ĐT&KT HT KCN P.Mỹ I, Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
3 Cầu Tầm Phục – xã Hội Bài – h.Tân Thành Cầu đường bộ – Cấp IV 3,727 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
4 Làng định canh định cư đồng bào dân tộc tập trung – Xã Sông Xoài – h.Tân Thành Cấp phối sỏi đỏ+san lấp 2,466 Ban QLDA TT Cụm Xã Hắc Dịch, Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
5 Cầu và Đường Bàu Điển Phước An  – h.Châu Đức Cầu đường bộ – Cấp IV 3,912 Ban QLDA OĐDDTD Đá Bạc, tỉnh BR-VT X
6 Cầu Suối Lội – Xã Mỹ Xuân – Huyện Tân Thành Cầu đường bộ – Cấp IV 2,350 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
7 Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 55, Gói thầu số 1 Đường quốc lộ 15,647 Ban QLDA CN giao thông X
Năm 2004
1 Đường I khu QH DC Ngọc Hà-TT Phú Mỹ- h.TThành Bê tông nhựa 2,650 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
2 Đường Nội Ô Chợ Hắc Dịch – Xã Hắc Dịch – h.Tthành Đá dăm láng nhựa 318,5 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
3 Đường Suối lội – Xã Mỹ Xuân – Huyện Tân Thành Đá dăm láng nhựa 771 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
4 Nút giao thông Ngã Ba xã Hắc Dịch – h.TThành Đá dăm láng nhựa 509,7 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
5 Đường Minh Khiết – Ph.Tấn – Xã Tân Hòa – h.TThành Đá dăm láng nhựa 679,2 UBND Xã Tân Hòa, Huyện Tân Thành tỉnh BR-VT X
6 Đường Tổ 10 – Phước Tấn – Xã Tân Hoà – h.TThành Đá dăm láng nhựa 312 UBND Xã Tân Hòa, Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
7 Đường GT Pvụ ĐBDT (Ph.Bình đi xã S.Xoài h.TThành) Đá dăm láng nhựa 529 Ban QLDA TT Cụm Xã Hắc Dịch, Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
8 Đường Tổ 6 – Trảng Cát Xã Hắc Dịch – h.TThành Cấp phối sỏi đỏ 231,2 UBND Xã Hắc Dịch, , Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
9 Đường Hắc Dịch 8 nối dài – Xã Hắc Dịch – h.TThành Cấp phối sỏi đỏ 370,2 UBND Xã Hắc Dịch, Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
10 Đường GTNT 14 – Xã Ng.Thành – h.Châu Đức Đá dăm láng nhựa 647,7 Ban X.Sơn – Đ.Bạc – S.Nghệ, Huyện Châu Đức, tỉnh BR-VT X
11 Đường Qui Hoạch Số 11 – Thị Xã Bà Rịa Đô Thị – BTNN 29,069 Ban QLDA Tx. Bà Rịa, tỉnh BR-VT X
12 Đường GT ĐCĐC Ng.Giao – K.Long -L.Lớn – h.ChĐức Cấp phối sỏi đỏ 4,291 Ban N.Giao – K.Long – Bình Giã, Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
13 Đường Số 3 từ TD12 -TD4, KCN Phú Mỹ 1 Đường giao thơng cấp III 18,063, C.ty ĐT&KT HT KCN P.Mỹ I, Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
Năm 2003
1 Đường QL51-Tập đoàn 7 đi Ph.Bình – h.TThành (gói 1) Đá dăm láng nhựa 10,300 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
2 Đường QL51-Tập Đoàn 7 đi Phước Bình (gói 2 ) Đá dăm láng nhựa 1,950 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
3 Đường ngang ấp Phước Sơn xã P.Hòa – h.TThành Đá dăm láng nhựa 337 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
4 Đường TT Cụm xã Hắc Dịch đi ấp 4 – h.Tthành Cấp phối Sỏi đỏ 124 UBND Xã Hắc Dịch, tỉnh BR-VT X
5 Đường GTphục vụ đồng bào DT Châu Ro – h.Tthành Cấp phối Sỏi đỏ 896 Ban QLDA TT Cụm Xã Hắc Dịch, tỉnh BR-VT X
6 Đường Số 3 khu QH DC Ngọc Hà-TT Phú Mỹ- h.Tthành Bê tông nhựa 2,036 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
Năm 2002
1 Đường số 6 – KP 4 – Phước Trung – Tx. Bà Rịa Láng nhựa 330 Ban QLDA TX Bà Rịa, tỉnh BR-VT X
2 Đường Ngã ba Hòa Long – HL10 – Tx. Bà Rịa Sỏi đỏ 1,200 Ban QLDA TX Bà Rịa, tỉnh BR-VT X
3 Đường nội bộ & mặt sân UBND  – H.Tân Thành Láng nhựa 630 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
Năm 2001
1 Đường Số 14 – Phước Trung – TX Bà Rịa Láng nhựa 230 Ban QLDA TX Bà Rịa, tỉnh BR-VT X
2 Đường Khu 4 Ap P.Sơn – P.Hoà – H.Tthành Láng nhựa 300 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
3 Đường Khu 5 Ap P.Sơn – P.Hoà – H.Tthành Láng nhựa 320 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
4 Đường GT Phục Vụ Đ.B D.Tộc  – HDịch  – H.TT Sỏi đỏ 680 Ban QLDA TT Cụm Xã Hắc Dịch, tỉnh BR-VT X
5 Đường Láng Cát – Chu Hải – Hội Bài – H.TT Sỏi đỏ 340 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
6 Đường Nuôi Trồng Thủy sản – TX Bà Rịa Sỏi đỏ 1,450 Ban QLDA TX Bà Rịa, tỉnh BR-VT X
Năm 2000
1 Đường vào Ấp Ô.Trịnh – xã P.Hòa – H.Tân Thành Láng nhựa 220 Ban QLDA huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
2 Đường vào Miếu Ô.Trịnh – xã P.Hòa – H.Tân Thành Láng nhựa 380 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
3 Đường Khu 2 Hải Sơn – xã P.Hoà – H.TThành Láng nhựa 200 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
4 Đường Tổ 5, Tổ 10, Tổ 7, Tổ 8 – P.Mỹ – H.Tân Thành Láng nhựa 370 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
5 Đường Galasy – Phú Mỹ – Huyện Tân Thành CP sỏi đỏ 150 Ban QLDA Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT X
6 Đường HN & 2 N.Rẽ Dãy P.Lầu – P.Trung – BR Láng nhựa 280 Ban QLDA TX Bà Rịa, tỉnh BR-VT X
7 Đường Hẻm Đình – Phước Trung – TX BR Láng nhựa 210 Ban QLDA TX Bà Rịa, tỉnh BR-VT X